Nghĩa của từ re-examination trong tiếng Việt

re-examination trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

re-examination

US /ˌriː.ɪɡ.zæm.ɪˈneɪ.ʃən/
"re-examination" picture

danh từ

sự xem xét lại, sự tái khám

The process or act of looking at or considering something carefully again, for a second, third, etc. time.

Ví dụ:

Re-examination of life goals is a common feature of middle age.

Xem xét lại các mục tiêu cuộc sống là một đặc điểm chung của tuổi trung niên.