Nghĩa của từ crawl trong tiếng Việt
crawl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crawl
US /krɑːl/
UK /krɑːl/

danh từ
sự bò, trườn, ao nuôi cá, chỗ nuôi rùa, tôm, sự đi chậm rề rề
1.
An act of moving on one's hands and knees or dragging one's body along the ground.
Ví dụ:
They began the crawl back to their own lines.
Họ bắt đầu đi chậm rề rề trở lại hàng riêng của họ.
2.
A swimming stroke involving alternate overarm movements and rapid kicks of the legs.
Ví dụ:
She could do the crawl and so many other strokes.
Cô ấy có thể bò và rất nhiều động tác khác.
động từ
Từ liên quan: