Nghĩa của từ trail trong tiếng Việt
trail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trail
US /treɪl/
UK /treɪl/

động từ
kéo lê, đuổi theo dấu vết, quét, lết bước
To move slowly and without energy or enthusiasm.
Ví dụ:
After a mile or two, the youngest children were trailing behind.
Sau một hoặc hai dặm, những đứa trẻ nhỏ nhất đang lết bước theo sau.
danh từ
vạch, vệt dài, đường mòn, vết chân, dấu vết, đuôi
A trail is also a series of marks left by a person, animal, or thing as it moves along.
Ví dụ:
The kids left a trail of muddy footprints across the kitchen floor.
Bọn trẻ đã để lại vết chân đầy bùn trên sàn bếp.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: