Nghĩa của từ doubt trong tiếng Việt
doubt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
doubt
US /daʊt/
UK /daʊt/

danh từ
sự nghi ngờ, sự ngờ vực, sự hồ nghi, sự do dự, sự lưỡng lự
A feeling of uncertainty or lack of conviction.
Ví dụ:
Some doubt has been cast upon the authenticity of this account.
Một số nghi ngờ đã được đặt ra đối với tính xác thực của tài khoản này.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
động từ
nghi ngờ, ngờ vực, không tin, hồ nghi, do dự, lưỡng lự, tự hỏi, e rằng, sợ rằng
Feel uncertain about.
Ví dụ:
I doubt my ability to do the job.
Tôi nghi ngờ khả năng của mình để thực hiện công việc.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: