Nghĩa của từ hesitation trong tiếng Việt
hesitation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hesitation
US /ˌhez.əˈteɪ.ʃən/
UK /ˌhez.əˈteɪ.ʃən/

danh từ
sự do dự, sự ngần ngại, sự nói ấp úng
The act of being slow to speak or act because you feel uncertain or nervous.
Ví dụ:
She agreed without the slightest hesitation.
Cô ta đồng ý không một chút do dự.
Từ đồng nghĩa: