Nghĩa của từ "beyond doubt" trong tiếng Việt
"beyond doubt" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
beyond doubt
US /biˈjɒnd daʊt/

thành ngữ
chắc chắn, không còn nghi ngờ gì, rõ ràng
In a way that shows that something is completely certain.
Ví dụ:
The research showed beyond doubt that smoking contributes to heart disease.
Nghiên cứu cho thấy chắc chắn rằng hút thuốc góp phần gây ra bệnh tim.
Từ liên quan: