Nghĩa của từ suspect trong tiếng Việt
suspect trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
suspect
US /səˈspekt/
UK /səˈspekt/

động từ
danh từ
người khả nghi, người bị tình nghi, nghi phạm
A person thought to be guilty of a crime or offense.
Ví dụ:
The police have arrested a suspect.
Cảnh sát đã bắt được một nghi phạm.
tính từ
đáng ngờ, khả nghi, không thể tin được, có thể sai, có thể giả
Not to be relied on or trusted; possibly dangerous or false.
Ví dụ:
A suspect parcel was found at the station.
Một bưu kiện khả nghi đã được tìm thấy tại nhà ga.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: