Nghĩa của từ cross trong tiếng Việt

cross trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cross

US /krɑːs/
UK /krɑːs/
"cross" picture

danh từ

dấu chéo, hình chữ thập, cây thập, cây thánh giá, huy chương chữ thập, sự kết hợp, sự lai, đường chuyền ngang

a mark, object, or figure formed by two short intersecting lines or pieces (+ or ×).

Ví dụ:

Cut a cross in the bark with a sharp knife.

Dùng dao sắc cắt một hình chữ thập trên vỏ cây.

động từ

qua, đi qua, vượt, băng qua, bắt chéo, chống đối, phản đối, lai tạo, chuyền ngang, sút ngang, làm dấu thánh giá

Go or extend across or to the other side of (a path, road, stretch of water, or area).

Ví dụ:

He has crossed the Atlantic twice.

Anh ấy đã vượt Đại Tây Dương hai lần.

tính từ

cáu, tức giận

Annoyed.

Ví dụ:

He seemed to be very cross about something.

Anh ta có vẻ như đã cáu về điều gì đó.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: