Nghĩa của từ cross-country trong tiếng Việt

cross-country trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cross-country

US /ˌkrɒsˈkʌn.tri/
"cross-country" picture

danh từ

cuộc chạy việt dã, (môn) chạy băng đồng, xuyên lục địa

The sport or activity of running over long distances through the countryside.

Ví dụ:

She takes part in a cross-country run.

Cô ấy tham gia một cuộc chạy việt dã.

tính từ

việt dã, giữa các quốc gia, xuyên quốc gia

Travelling from one side of a country to the other; travelling all over a country.

Ví dụ:

He embarked on a cross-country journey that took him from Houston to New York.

Anh ấy bắt đầu một cuộc hành trình việt dã đưa anh ấy từ Houston đến New York.