Nghĩa của từ chart trong tiếng Việt

chart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chart

US /tʃɑːrt/
UK /tʃɑːrt/
"chart" picture

danh từ

biểu đồ, đồ thị, bản đồ đi biển, hải đồ

A sheet of information in the form of a table, graph, or diagram.

Ví dụ:

A chart showing how much do-it-yourself costs compared with retail.

Biểu đồ cho thấy chi phí tự làm so với bán lẻ.

Từ đồng nghĩa:

động từ

vẽ đồ thị, lập biểu đồ, vẽ hải đồ, ghi vào hải đồ

Make a map of (an area).

Ví dụ:

Cook charted the coasts and waters of New Zealand.

Cook đã lập biểu đồ các bờ biển và vùng biển của New Zealand.