Nghĩa của từ table trong tiếng Việt

table trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

table

US /ˈteɪ.bəl/
UK /ˈteɪ.bəl/
"table" picture

danh từ

cái bàn, bảng, bản, biểu

A piece of furniture with a flat top and one or more legs, providing a level surface on which objects may be placed, and that can be used for such purposes as eating, writing, working, or playing games.

Ví dụ:

She put the plate on the table.

Cô ấy đặt đĩa lên bàn.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đặt lên bàn, để lên bàn, đệ trình để thảo luận, đưa ra để xem xét, hoãn lại, để bàn sau

Postpone consideration of.

Ví dụ:

I'd like the issue to be tabled for the next few months.

Tôi muốn vấn đề được hoãn lại trong vài tháng tới.