Nghĩa của từ "flip chart" trong tiếng Việt

"flip chart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flip chart

US /ˈflɪp ˌtʃɑːt/
"flip chart" picture

danh từ

bảng kẹp giấy, bảng Flipchart, bảng xếp lộn

A board with large pieces of paper fixed to the top which can be turned over, used for writing down ideas or showing information to people, for example, in a meeting.

Ví dụ:

The salesman wrote down the figures on a flip chart.

Người bán hàng đã viết ra các số liệu trên bảng kẹp giấy.