Nghĩa của từ central trong tiếng Việt

central trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

central

US /ˈsen.trəl/
UK /ˈsen.trəl/
"central" picture

danh từ

tổng đài điện thoại

A place with a high concentration of a specified type of person or thing.

Ví dụ:

You're in workaholic central here.

Bạn đang ở tổng đài điện thoại tham công tiếc việc đây.

tính từ

ở giữa, trung tâm, trung ương, chính, chủ yếu

1.

Of, at, or forming the center.

Ví dụ:

The station has a central courtyard.

Nhà ga có một sân trung tâm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Of the greatest importance; principal or essential.

Ví dụ:

His preoccupation with American history is central to his work.

Mối quan tâm của ông ấy về lịch sử Hoa Kỳ là chủ yếu trong công việc của ông ấy.

Từ trái nghĩa: