Nghĩa của từ outer trong tiếng Việt

outer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outer

US /ˈaʊ.t̬ɚ/
UK /ˈaʊ.t̬ɚ/
"outer" picture

tính từ

ở phía ngoài, ở xa hơn

At a greater distance from the centre.

Ví dụ:

The telescope can view the outer reaches of the solar system.

Kính thiên văn có thể quan sát các vùng ở phía ngoài của hệ mặt trời.

Từ liên quan: