Nghĩa của từ subordinate trong tiếng Việt
subordinate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
subordinate
US /səˈbɔːr.dən.ət/
UK /səˈbɔːr.dən.ət/

tính từ
phụ thuộc, lệ thuộc, ở dưới quyền, cấp dưới
Having a lower or less important position.
Ví dụ:
a subordinate role
vai trò phụ thuộc
danh từ
động từ
phụ thuộc, hạ tầm quan trọng, đặt vào vị trí thấp hơn
To put someone or something into a less important position.
Ví dụ:
The needs of the individual are completely subordinated to those of the state.
Nhu cầu của cá nhân hoàn toàn phụ thuộc vào nhu cầu của nhà nước.
Từ liên quan: