Nghĩa của từ principal trong tiếng Việt

principal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

principal

US /ˈprɪn.sə.pəl/
UK /ˈprɪn.sə.pəl/
"principal" picture

danh từ

hiệu trưởng, giám đốc, người đứng đầu, tiền gốc, chủ thuê, thủ phạm chính, người ủy nhiệm

1.

A sum of money lent or invested, on which interest is paid.

Ví dụ:

The winners are paid from the interest without even touching the principal.

Người thắng cuộc được trả tiền lãi mà không cần đụng đến tiền gốc.

Từ đồng nghĩa:
2.

The person in charge of a school.

Ví dụ:

He is the principal of Edinburgh University.

Ông ấy là hiệu trưởng của Đại học Edinburgh.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

chính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọng

First in order of importance; main.

Ví dụ:

the country's principal cities

các thành phố chính của đất nước

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: