Nghĩa của từ alarm trong tiếng Việt

alarm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

alarm

US /əˈlɑːrm/
UK /əˈlɑːrm/
"alarm" picture

danh từ

tiếng báo động, sự báo động, chuông báo động, sự sợ hãi, sự hoảng hốt

An anxious awareness of danger.

Ví dụ:

The boat tilted and the boatmen cried out in alarm.

Thuyền nghiêng và những người lái thuyền kêu lên trong sợ hãi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

làm cho hoảng sợ, làm lo lắng

Cause (someone) to feel frightened, disturbed, or in danger.

Ví dụ:

I didn't want to alarm him by telling him that she was ill.

Tôi không muốn làm cho anh ấy hoảng sợ bằng cách nói với anh ấy rằng cô ấy bị ốm.

Từ đồng nghĩa: