Nghĩa của từ fear trong tiếng Việt
fear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fear
US /fɪr/
UK /fɪr/

danh từ
động từ
sợ, lo ngại, kính sợ
Be afraid of (someone or something) as likely to be dangerous, painful, or threatening.
Ví dụ:
Farmers fear that they will lose business.
Nông dân lo ngại rằng họ sẽ làm ăn thua lỗ.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: