Nghĩa của từ frighten trong tiếng Việt

frighten trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

frighten

US /ˈfraɪ.tən/
UK /ˈfraɪ.tən/
"frighten" picture

động từ

làm hoảng sợ, làm sợ

To make someone feel fear.

Ví dụ:

He frightens me when he drives so fast.

Anh ấy làm tôi sợ khi anh ấy lái xe quá nhanh.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: