Nghĩa của từ accountable trong tiếng Việt

accountable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accountable

US /əˈkaʊn.t̬ə.bəl/
UK /əˈkaʊn.t̬ə.bəl/
"accountable" picture

tính từ

chịu trách nhiệm

Someone who is accountable is completely responsible for what they do and must be able to give a satisfactory reason for it.

Ví dụ:

She is accountable only to the managing director.

Cô ấy chỉ chịu trách nhiệm trước giám đốc điều hành.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: