Nghĩa của từ responsible trong tiếng Việt

responsible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

responsible

US /rɪˈspɑːn.sə.bəl/
UK /rɪˈspɑːn.sə.bəl/
"responsible" picture

tính từ

chịu trách nhiệm, có trách nhiệm, đáng tin cậy

Having an obligation to do something, or having control over or care for someone, as part of one's job or role.

Ví dụ:

Her department is responsible for overseeing the councils.

Bộ phận của cô ấy chịu trách nhiệm giám sát các hội đồng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: