Nghĩa của từ "take account of" trong tiếng Việt

"take account of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take account of

US /teɪk əˈkaʊnt ɒv/
"take account of" picture

thành ngữ

để ý, suy xét đến, chú ý đến, xem xét đến, lưu tâm đến

To consider or remember something when judging a situation.

Ví dụ:

I hope my teacher will take account of the fact that I was ill just before the exams when she marks my paper.

Tôi hy vọng giáo viên của tôi sẽ xem xét đến thực tế là tôi đã bị ốm ngay trước kỳ thi khi cô ấy chấm bài cho tôi.

Từ đồng nghĩa: