Nghĩa của từ wrinkled trong tiếng Việt.
wrinkled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wrinkled
US /ˈrɪŋ.kəld/
UK /ˈrɪŋ.kəld/

Tính từ
Quá khứ phân từ
1.
nhăn, nhăn lại
past tense and past participle of wrinkle
Ví dụ:
•
The fabric wrinkled easily after washing.
Vải dễ bị nhăn sau khi giặt.
•
His brow wrinkled in concentration.
Trán anh ấy nhăn lại vì tập trung.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: