Nghĩa của từ workload trong tiếng Việt.

workload trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

workload

US /ˈwɝːk.loʊd/
UK /ˈwɝːk.loʊd/
"workload" picture

Danh từ

1.

khối lượng công việc, tải công việc

the amount of work to be done by someone or something

Ví dụ:
The new project increased his workload significantly.
Dự án mới đã tăng đáng kể khối lượng công việc của anh ấy.
She's struggling to manage her heavy workload.
Cô ấy đang vật lộn để quản lý khối lượng công việc nặng nề của mình.
Học từ này tại Lingoland