Nghĩa của từ "wonders will never cease" trong tiếng Việt.

"wonders will never cease" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wonders will never cease

US /ˈwʌn.dərz wɪl ˈnɛv.ər siːs/
UK /ˈwʌn.dərz wɪl ˈnɛv.ər siːs/
"wonders will never cease" picture

Thành ngữ

1.

những điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng, thật là lạ

used to express surprise, often with a hint of sarcasm, at something unexpected or unusual happening

Ví dụ:
He actually cleaned his room for once. Well, wonders will never cease!
Anh ấy đã dọn phòng một lần. Chà, những điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng!
You actually finished your homework on time? Wonders will never cease!
Bạn thực sự đã hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn? Những điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng!
Học từ này tại Lingoland