with bells on
US /wɪθ bɛlz ɑn/
UK /wɪθ bɛlz ɑn/

1.
với tất cả sự nhiệt tình, hăm hở
with enthusiasm and eagerness
:
•
I'll be there with bells on!
Tôi sẽ có mặt với tất cả sự nhiệt tình!
•
She accepted the invitation with bells on.
Cô ấy đã chấp nhận lời mời một cách nhiệt tình.