Nghĩa của từ wildfire trong tiếng Việt.

wildfire trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wildfire

US /ˈwaɪld.faɪr/
UK /ˈwaɪld.faɪr/
"wildfire" picture

Danh từ

1.

cháy rừng, hỏa hoạn lớn

a large, destructive fire that spreads quickly over woodland or brush

Ví dụ:
The dry conditions led to a massive wildfire.
Điều kiện khô hạn đã dẫn đến một trận cháy rừng lớn.
Firefighters are working to contain the wildfire.
Lính cứu hỏa đang nỗ lực khống chế trận cháy rừng.
Từ đồng nghĩa:
2.

cháy rừng, sự lan truyền nhanh chóng

a rapidly spreading and uncontrollable phenomenon or situation

Ví dụ:
The news spread like wildfire across the internet.
Tin tức lan truyền như cháy rừng trên internet.
The new trend caught on like wildfire among teenagers.
Xu hướng mới lan nhanh như cháy rừng trong giới trẻ.
Học từ này tại Lingoland