Nghĩa của từ west trong tiếng Việt.
west trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
west
US /west/
UK /west/

Danh từ
1.
tây
the direction toward the point of the horizon where the sun sets at the equinoxes, on the left-hand side of a person facing north
Ví dụ:
•
The sun sets in the west.
Mặt trời lặn ở phía tây.
•
They traveled west for many days.
Họ đã đi về phía tây trong nhiều ngày.
Từ đồng nghĩa:
2.
miền tây
the western part of a country, region, or city
Ví dụ:
•
He grew up in the West of Ireland.
Anh ấy lớn lên ở miền Tây Ireland.
•
The storm is moving towards the west.
Cơn bão đang di chuyển về phía tây.
3.
phương Tây
the countries of Europe and North America, considered as a cultural or political unit
Ví dụ:
•
The influence of the West on global culture is significant.
Ảnh hưởng của phương Tây đối với văn hóa toàn cầu là đáng kể.
•
Many traditions in the West have ancient roots.
Nhiều truyền thống ở phương Tây có nguồn gốc cổ xưa.
Tính từ
1.
phía tây
lying toward or situated in the west
Ví dụ:
•
The west wind blew strongly.
Gió tây thổi mạnh.
•
They live on the west side of the city.
Họ sống ở phía tây của thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
về phía tây
to or toward the west
Ví dụ:
•
The birds flew west for the winter.
Những con chim bay về phía tây để tránh đông.
•
Turn west at the next intersection.
Rẽ về phía tây ở ngã tư tiếp theo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: