Nghĩa của từ "weeping willow" trong tiếng Việt.

"weeping willow" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weeping willow

US /ˈwiːpɪŋ ˈwɪloʊ/
UK /ˈwiːpɪŋ ˈwɪloʊ/
"weeping willow" picture

Danh từ

1.

liễu rủ, cây liễu rủ

a type of willow tree with long, drooping branches that give it a weeping appearance, often found near water

Ví dụ:
The old weeping willow by the pond provided shade on hot summer days.
Cây liễu rủ già bên ao cung cấp bóng mát vào những ngày hè nóng bức.
Its graceful, drooping branches make the weeping willow a popular ornamental tree.
Những cành rủ duyên dáng khiến cây liễu rủ trở thành một loại cây cảnh phổ biến.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: