Nghĩa của từ watermelon trong tiếng Việt.

watermelon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

watermelon

US /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/
UK /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/
"watermelon" picture

Danh từ

1.

dưa hấu

a large, round or oval fruit with a hard green rind, sweet, juicy, usually red or pink flesh, and many seeds

Ví dụ:
We cut open the watermelon and shared it among us.
Chúng tôi bổ dưa hấu và chia sẻ cho nhau.
Nothing beats a cold slice of watermelon on a hot summer day.
Không gì tuyệt vời hơn một lát dưa hấu mát lạnh vào một ngày hè nóng bức.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland