Nghĩa của từ washboard trong tiếng Việt.
washboard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
washboard
US /ˈwɑːʃˌbɔːrd/
UK /ˈwɑːʃˌbɔːrd/

Danh từ
1.
bàn giặt
a board with a corrugated surface, used for scrubbing clothes by hand
Ví dụ:
•
Grandma still uses a washboard to clean delicate clothes.
Bà vẫn dùng bàn giặt để giặt quần áo mỏng.
•
The old cabin had a rusty washboard leaning against the wall.
Căn nhà gỗ cũ có một cái bàn giặt rỉ sét dựa vào tường.
Từ đồng nghĩa:
2.
bụng sáu múi, cơ bụng săn chắc
a set of abdominal muscles that are well-defined and visible, resembling the ridges of a washboard
Ví dụ:
•
He worked hard at the gym to get a washboard stomach.
Anh ấy đã tập luyện chăm chỉ ở phòng gym để có được bụng sáu múi.
•
Models often have a visible washboard.
Người mẫu thường có bụng sáu múi rõ rệt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland