Nghĩa của từ voicemail trong tiếng Việt.
voicemail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
voicemail
US /ˈvɔɪ.s.meɪl/
UK /ˈvɔɪ.s.meɪl/

Danh từ
1.
thư thoại, hộp thư thoại
an electronic system that can store and play back spoken messages, for example from people calling a telephone number when the person called is not available
Ví dụ:
•
I left a voicemail for him, but he hasn't called back.
Tôi đã để lại thư thoại cho anh ấy, nhưng anh ấy chưa gọi lại.
•
Please leave a message after the beep, and I'll get back to you as soon as possible. You've reached my voicemail.
Vui lòng để lại tin nhắn sau tiếng bíp, tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm nhất có thể. Bạn đã gọi đến hộp thư thoại của tôi.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
để lại thư thoại
to leave a spoken message on an electronic system for someone who is not available to answer the phone
Ví dụ:
•
If I can't reach him, I'll just voicemail him.
Nếu tôi không liên lạc được với anh ấy, tôi sẽ để lại thư thoại cho anh ấy.
•
She tried calling, but it went straight to voicemail.
Cô ấy đã thử gọi, nhưng cuộc gọi chuyển thẳng vào hộp thư thoại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland