Nghĩa của từ uptown trong tiếng Việt.

uptown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

uptown

US /ˌʌpˈtaʊn/
UK /ˌʌpˈtaʊn/
"uptown" picture

Trạng từ

1.

lên khu thượng lưu, ở khu thượng lưu

to or in the upper part of a town or city

Ví dụ:
Let's go uptown for dinner tonight.
Tối nay chúng ta đi ăn tối ở khu thượng lưu nhé.
The new art gallery is located uptown.
Phòng trưng bày nghệ thuật mới nằm ở khu thượng lưu.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

thuộc khu thượng lưu, sang trọng

of or in the upper part of a town or city

Ví dụ:
They live in an uptown apartment.
Họ sống trong một căn hộ ở khu thượng lưu.
The restaurant has an uptown vibe.
Nhà hàng có một không khí sang trọng.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

khu thượng lưu, khu phố sang trọng

the upper part of a town or city, often a more affluent or fashionable area

Ví dụ:
She grew up in the uptown area.
Cô ấy lớn lên ở khu thượng lưu.
The new boutique opened in uptown.
Cửa hàng thời trang mới mở ở khu thượng lưu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland