Nghĩa của từ downtown trong tiếng Việt.
downtown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
downtown
US /ˌdaʊnˈtaʊn/
UK /ˌdaʊnˈtaʊn/

Trạng từ
1.
vào trung tâm thành phố, ở trung tâm thành phố
to or in the central part of a city or town, often containing businesses and shops
Ví dụ:
•
Let's go downtown for dinner tonight.
Tối nay chúng ta đi ăn tối ở trung tâm thành phố nhé.
•
The office is located downtown.
Văn phòng nằm ở trung tâm thành phố.
Danh từ
1.
trung tâm thành phố, khu thương mại
the central business or commercial area of a city or town
Ví dụ:
•
The parade will go through downtown.
Cuộc diễu hành sẽ đi qua trung tâm thành phố.
•
There are many tall buildings in downtown.
Có nhiều tòa nhà cao tầng ở trung tâm thành phố.
Tính từ
1.
thuộc trung tâm thành phố, ở trung tâm thành phố
of, relating to, or situated in the central part of a city or town
Ví dụ:
•
We found a great downtown restaurant.
Chúng tôi tìm thấy một nhà hàng ở trung tâm thành phố rất tuyệt.
•
The downtown area is usually very busy.
Khu vực trung tâm thành phố thường rất bận rộn.
Học từ này tại Lingoland