downtown

US /ˌdaʊnˈtaʊn/
UK /ˌdaʊnˈtaʊn/
"downtown" picture
1.

vào trung tâm thành phố, ở trung tâm thành phố

to or in the central part of a city or town, often containing businesses and shops

:
Let's go downtown for dinner tonight.
Tối nay chúng ta đi ăn tối ở trung tâm thành phố nhé.
The office is located downtown.
Văn phòng nằm ở trung tâm thành phố.
1.

trung tâm thành phố, khu thương mại

the central business or commercial area of a city or town

:
The parade will go through downtown.
Cuộc diễu hành sẽ đi qua trung tâm thành phố.
There are many tall buildings in downtown.
Có nhiều tòa nhà cao tầng ở trung tâm thành phố.
1.

thuộc trung tâm thành phố, ở trung tâm thành phố

of, relating to, or situated in the central part of a city or town

:
We found a great downtown restaurant.
Chúng tôi tìm thấy một nhà hàng ở trung tâm thành phố rất tuyệt.
The downtown area is usually very busy.
Khu vực trung tâm thành phố thường rất bận rộn.