upset the apple cart
US /ʌpˈsɛt ði ˈæpl kɑrt/
UK /ʌpˈsɛt ði ˈæpl kɑrt/

1.
làm hỏng kế hoạch, làm đảo lộn mọi thứ
to spoil a plan or arrangement
:
•
He didn't want to upset the apple cart by bringing up his concerns during the meeting.
Anh ấy không muốn làm hỏng kế hoạch bằng cách nêu ra những lo ngại của mình trong cuộc họp.
•
Her sudden resignation really upset the apple cart for the whole department.
Việc cô ấy đột ngột từ chức đã thực sự làm đảo lộn mọi kế hoạch của cả phòng.