Nghĩa của từ upholstery trong tiếng Việt.

upholstery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

upholstery

US /ʌpˈhoʊl.stɚ.i/
UK /ʌpˈhoʊl.stɚ.i/
"upholstery" picture

Danh từ

1.

bọc ghế, vải bọc

the soft, padded covering that is used for furniture such as sofas and chairs

Ví dụ:
The old sofa needed new upholstery.
Chiếc ghế sofa cũ cần bọc lại mới.
She chose a durable fabric for the car's upholstery.
Cô ấy chọn một loại vải bền cho nội thất ô tô.
Học từ này tại Lingoland