Nghĩa của từ unlisted trong tiếng Việt.
unlisted trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unlisted
US /ʌnˈlɪs.t̬ɪd/
UK /ʌnˈlɪs.t̬ɪd/

Tính từ
1.
không được liệt kê, không công khai
not included in a public list or directory
Ví dụ:
•
Her phone number is unlisted for privacy reasons.
Số điện thoại của cô ấy không được liệt kê vì lý do riêng tư.
•
The company has several unlisted properties.
Công ty có một số tài sản không được liệt kê.
2.
chưa niêm yết, không giao dịch
(of a security) not traded on an organized stock exchange
Ví dụ:
•
Investors often find it harder to sell unlisted shares.
Các nhà đầu tư thường thấy khó khăn hơn khi bán cổ phiếu chưa niêm yết.
•
The company decided to keep its shares unlisted for now.
Công ty quyết định giữ cổ phiếu của mình chưa niêm yết vào lúc này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland