Nghĩa của từ undergraduate trong tiếng Việt.
undergraduate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
undergraduate
US /ˌʌn.dɚˈɡrædʒ.u.ət/
UK /ˌʌn.dɚˈɡrædʒ.u.ət/

Danh từ
1.
sinh viên đại học, sinh viên chưa tốt nghiệp
a university student who has not yet received a first degree
Ví dụ:
•
She is an undergraduate studying history.
Cô ấy là một sinh viên đại học đang học lịch sử.
•
Many undergraduates live in dormitories.
Nhiều sinh viên đại học sống trong ký túc xá.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
đại học, thuộc về sinh viên đại học
of or relating to a university student who has not yet received a first degree
Ví dụ:
•
The university offers various undergraduate programs.
Trường đại học cung cấp nhiều chương trình đại học khác nhau.
•
He is taking an undergraduate course in economics.
Anh ấy đang theo học một khóa học đại học về kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland