Nghĩa của từ postgraduate trong tiếng Việt.
postgraduate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
postgraduate
US /ˌpoʊstˈɡrædʒ.u.ət/
UK /ˌpoʊstˈɡrædʒ.u.ət/

Danh từ
1.
sinh viên sau đại học, nghiên cứu sinh
a person who is studying for a higher degree after having already got a first degree
Ví dụ:
•
She is a postgraduate student researching artificial intelligence.
Cô ấy là một sinh viên sau đại học nghiên cứu trí tuệ nhân tạo.
•
Many postgraduates struggle with funding their studies.
Nhiều sinh viên sau đại học gặp khó khăn trong việc tài trợ cho việc học của họ.
Tính từ
1.
sau đại học, thuộc về sau đại học
relating to studies done after receiving a first degree
Ví dụ:
•
She is pursuing a postgraduate degree in law.
Cô ấy đang theo đuổi bằng sau đại học về luật.
•
The university offers various postgraduate programs.
Trường đại học cung cấp nhiều chương trình sau đại học khác nhau.
Học từ này tại Lingoland