Nghĩa của từ tweed trong tiếng Việt.

tweed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tweed

US /twiːd/
UK /twiːd/
"tweed" picture

Danh từ

1.

vải tweed

a rough, woolen fabric, typically of mixed colors, originally produced in Scotland

Ví dụ:
He wore a classic tweed jacket.
Anh ấy mặc một chiếc áo khoác tweed cổ điển.
The sofa was upholstered in a durable tweed fabric.
Ghế sofa được bọc bằng vải tweed bền.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: