Nghĩa của từ triptych trong tiếng Việt.
triptych trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
triptych
US /ˈtrɪp.tɪk/
UK /ˈtrɪp.tɪk/

Danh từ
1.
bức tranh ba tấm, tác phẩm ba phần
a picture or relief carving on three panels, typically hinged together side by side and used as an altarpiece.
Ví dụ:
•
The artist displayed a beautiful triptych depicting scenes from nature.
Nghệ sĩ đã trưng bày một bức tranh ba tấm tuyệt đẹp mô tả các cảnh từ thiên nhiên.
•
The museum acquired an ancient religious triptych for its collection.
Bảo tàng đã mua một bức tranh ba tấm tôn giáo cổ xưa cho bộ sưu tập của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
bộ ba, tam bộ khúc
a set of three associated literary or artistic works.
Ví dụ:
•
The director completed his film triptych with the release of the final movie.
Đạo diễn đã hoàn thành bộ ba phim của mình với việc phát hành bộ phim cuối cùng.
•
Her latest novel is part of a literary triptych exploring themes of identity.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô là một phần của bộ ba tác phẩm văn học khám phá các chủ đề về bản sắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland