Nghĩa của từ triangular trong tiếng Việt.

triangular trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

triangular

US /-lɚ/
UK /-lɚ/
"triangular" picture

Tính từ

1.

tam giác

having three angles and three sides

Ví dụ:
The roof of the house had a triangular shape.
Mái nhà có hình tam giác.
We used a triangular prism in the science experiment.
Chúng tôi đã sử dụng lăng kính tam giác trong thí nghiệm khoa học.
Từ đồng nghĩa:
2.

ba bên, ba yếu tố

involving three parties or elements

Ví dụ:
The negotiations were triangular, involving representatives from three different countries.
Các cuộc đàm phán là ba bên, liên quan đến đại diện từ ba quốc gia khác nhau.
They formed a triangular alliance to achieve their common goal.
Họ đã thành lập một liên minh ba bên để đạt được mục tiêu chung.
Học từ này tại Lingoland