Nghĩa của từ triangle trong tiếng Việt.
triangle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
triangle
US /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/
UK /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/

Danh từ
1.
hình tam giác, thước tam giác
a plane figure with three straight sides and three angles
Ví dụ:
•
The architect used a triangle to measure the angles.
Kiến trúc sư đã sử dụng một cái thước tam giác để đo các góc.
•
She drew a perfect equilateral triangle.
Cô ấy đã vẽ một hình tam giác đều hoàn hảo.
2.
kèn tam giác, nhạc cụ tam giác
a percussion instrument consisting of a steel rod bent into a triangle, open at one corner, and sounded by striking with a metal beater
Ví dụ:
•
The musician played the triangle during the orchestral piece.
Nhạc sĩ đã chơi kèn tam giác trong bản nhạc giao hưởng.
•
The delicate sound of the triangle added sparkle to the melody.
Âm thanh tinh tế của kèn tam giác đã thêm sự lấp lánh vào giai điệu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: