Nghĩa của từ tracksuit trong tiếng Việt.
tracksuit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tracksuit
US /ˈtræk.suːt/
UK /ˈtræk.suːt/

Danh từ
1.
đồ thể thao, bộ đồ thể thao
a loose two-piece suit, consisting of a jacket and trousers, worn for exercise or leisure
Ví dụ:
•
He wore a comfortable tracksuit to the gym.
Anh ấy mặc một bộ đồ thể thao thoải mái đến phòng tập.
•
She changed into her tracksuit after work.
Cô ấy thay bộ đồ thể thao sau giờ làm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland