Nghĩa của từ "tourist visa" trong tiếng Việt.

"tourist visa" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tourist visa

US /ˈtʊrɪst ˈviːzə/
UK /ˈtʊrɪst ˈviːzə/
"tourist visa" picture

Danh từ

1.

thị thực du lịch

a type of visa that allows a person to enter a foreign country for tourism and leisure purposes, usually for a limited period of time

Ví dụ:
She applied for a tourist visa to visit Japan.
Cô ấy đã nộp đơn xin thị thực du lịch để đến Nhật Bản.
Most countries require a tourist visa for non-citizens.
Hầu hết các quốc gia yêu cầu thị thực du lịch đối với người không phải công dân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland