Nghĩa của từ "third rail" trong tiếng Việt.

"third rail" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

third rail

US /ˌθɜːrd ˈreɪl/
UK /ˌθɜːrd ˈreɪl/
"third rail" picture

Danh từ

1.

vấn đề nhạy cảm, vấn đề cấm kỵ

a political issue that is so controversial that any politician who dares to broach the topic will suffer a backlash from voters

Ví dụ:
Healthcare reform has become a third rail issue in American politics.
Cải cách chăm sóc sức khỏe đã trở thành một vấn đề nhạy cảm trong chính trị Mỹ.
No politician wants to touch the third rail of social security.
Không chính trị gia nào muốn chạm vào vấn đề nhạy cảm của an sinh xã hội.
Học từ này tại Lingoland