Nghĩa của từ thermal trong tiếng Việt.

thermal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thermal

US /ˈθɝː.məl/
UK /ˈθɝː.məl/
"thermal" picture

Tính từ

1.

nhiệt, thuộc về nhiệt

relating to heat

Ví dụ:
The house has excellent thermal insulation.
Ngôi nhà có khả năng cách nhiệt tốt.
We need to consider the thermal expansion of the materials.
Chúng ta cần xem xét sự giãn nở nhiệt của vật liệu.
Từ đồng nghĩa:
2.

giữ nhiệt, cách nhiệt

designed to retain heat

Ví dụ:
She wore thermal underwear to stay warm in the cold weather.
Cô ấy mặc đồ lót giữ nhiệt để giữ ấm trong thời tiết lạnh.
The hikers packed thermal blankets for their trip.
Những người đi bộ đường dài đã đóng gói chăn giữ nhiệt cho chuyến đi của họ.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

luồng khí nóng, dòng khí nóng đi lên

an ascending current of warm air, used by gliders and birds to gain height

Ví dụ:
The glider caught a strong thermal and soared upwards.
Tàu lượn bắt được một luồng khí nóng mạnh và bay vút lên.
Birds often circle in thermals to conserve energy.
Chim thường bay lượn trong các luồng khí nóng để tiết kiệm năng lượng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland