thereby

US /ˌðerˈbaɪ/
UK /ˌðerˈbaɪ/
"thereby" picture
1.

nhờ đó, bằng cách đó

by that means; as a result of that

:
He passed his exams, thereby making his parents proud.
Anh ấy đã vượt qua kỳ thi, nhờ đó làm cha mẹ anh ấy tự hào.
The new policy aims to reduce waste, thereby benefiting the environment.
Chính sách mới nhằm mục đích giảm thiểu chất thải, nhờ đó mang lại lợi ích cho môi trường.