Nghĩa của từ there trong tiếng Việt.

there trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

there

US /ðer/
UK /ðer/
"there" picture

Trạng từ

1.

ở đó, đến đó, đằng kia

in, at, or to that place or position

Ví dụ:
The book is over there on the shelf.
Cuốn sách ở đằng kia trên kệ.
Let's go there tomorrow.
Hãy đi đến đó vào ngày mai.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

used to indicate the fact or existence of something

Ví dụ:
There is a cat on the roof.
một con mèo trên mái nhà.
There were many people at the party.
rất nhiều người ở bữa tiệc.

Đại từ

1.

đó, nơi đó

that place

Ví dụ:
I've been to Paris, but I haven't been to Rome yet. I want to go there next year.
Tôi đã đến Paris, nhưng chưa đến Rome. Tôi muốn đến đó vào năm tới.
From there, we can see the whole city.
Từ đó, chúng ta có thể nhìn thấy toàn bộ thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Thán từ

1.

có, thế là

used to introduce a sentence or clause in which the verb is a form of be or a verb of motion, especially when the subject is indefinite or follows the verb

Ví dụ:
There was a knock at the door.
tiếng gõ cửa.
There goes my chance.
Thế là cơ hội của tôi mất rồi.
Học từ này tại Lingoland