Nghĩa của từ terracotta trong tiếng Việt.

terracotta trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

terracotta

US /ˌter.əˈkɑː.t̬ə/
UK /ˌter.əˈkɑː.t̬ə/
"terracotta" picture

Danh từ

1.

đất nung, gốm nung

a type of unglazed, brownish-red earthenware, used for pottery, roofing tiles, and sculpture

Ví dụ:
The ancient vase was made of terracotta.
Chiếc bình cổ được làm từ đất nung.
Many Roman artifacts are made from terracotta.
Nhiều hiện vật La Mã được làm từ đất nung.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

màu đất nung, màu gạch nung

of a brownish-red color, like that of terracotta

Ví dụ:
The roof was covered with terracotta tiles.
Mái nhà được lợp bằng ngói đất nung.
She painted the walls a warm terracotta shade.
Cô ấy sơn tường một màu đất nung ấm áp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland